Tết Nguyên đán là ngày lễ cổ truyền có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với người dân Việt Nam. Hôm nay, IELTS LangGo sẽ đem đến cho các bạn bộ từ vựng về Tết nguyên đán tiếng Anh.
Một loạt các từ vựng từ món ăn, các hoạt động vui chơi, giải trí cho đến biểu tượng truyền thống thuộc chủ đề về Tết đều được IELTS LangGo tổng hợp đầy đủ trong bài viết dưới đây.
Học xong các từ vựng Tết dưới đây, chắc chắn bạn có thể tự tin giới thiệu về nét văn hóa này của nước ta cho bạn bè quốc tế đấy.
Tổng hợp từ vựng về Tết nguyên đán tiếng Anh 2023
Chỉ còn ít ngày nữa thôi là đến Tết Quý Mão 2023 rồi, bạn đã chuẩn bị gì cho ngày lễ lớn nhất trong năm này chưa? Dù có bận rộn đến mấy thì cũng đừng quên học từ vựng về Tết nguyên đán tiếng Anh nhé.
Tết nguyên đán là dịp để mọi người sum vầy bên người thân bên nồi lẩu nghi ngút khói hay cùng tham gia countdown trên phố đi bộ. Nếu để nói về Tết thì không thể thiếu miêu tả thời khắc quan trọng đó.
Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Anh ngày Tết về những khoảnh khắc quan trọng vào dịp lễ đặc biệt nhất năm dưới dây nhé!
Học từ vựng Tết tiếng Anh không thể thiếu các thời điểm quan trọng (crucial moment)
Ngày đầu năm mới là dịp lễ mà hầu hết các nước đều coi trọng và tổ chức rất linh đình. Tuy vậy, Tết nguyên đán ở Việt Nam có những biểu tượng rất đặc sắc với ý nghĩa mong muốn sự bình an, may mắn trong năm mới.
Đón Tết tiếng Anh là gì nhỉ? Hãy cùng khám phá danh sách từ vựng về Tết nguyên đán tiếng Anh dưới đây nhé.
Lucky money: lì xì, tiền mừng tuổi
Ví dụ:
Altar: bàn thờ
Ví dụ:
Peach blossom: hoa đào
Ví dụ:
Apricot blossom: hoa mai
Ví dụ:
The kitchen god: Ông Táo
Ví dụ:
Từ vựng ngày Tết tiếng Anh về các biểu tượng tiêu biểu
Calligraphy: thư pháp
Ví dụ:
Firecrackers: pháo
Ví dụ:
Fireworks: pháo hoa
Ví dụ:
First caller: người xông đất
Ví dụ:
Kumquat tree: cây quất
Ví dụ:
Red envelope: bao lì xì
Ví dụ:
Taboo: điều cấm kỵ
Ví dụ:
Ritual: nghi lễ
Ví dụ:
Dragon dance: múa rồng
Ví dụ:
Incense: hương (nhang, trầm)
Ví dụ:
Khi tết đến xuân về, người người nhà nhà lại “Ngựa xe như nước, áo quần như nêm” để đi chơi, đi trẩy hội. Để nói về hoạt động ngày Tết, chúng ta thường dùng những từ vựng tiếng Anh ngày Tết sau đây:
To go to temple/pagoda to pray for: đi đền/chùa cầu …
Ví dụ:
To go to flower market: đi chợ hoa
Ví dụ:
To visit relatives and friends: thăm họ hàng và bạn bè
Ví dụ:
To exchange greetings and best wishes: chúc tết nhau
Ví dụ:
To decorate the house: trang trí nhà cửa
Câu ví dụ:
To wear new clothes: mặc quần áo mới
Câu ví dụ:
To play cards: đánh bài
Câu ví dụ:
Spring festival: hội xuân
Câu ví dụ:
Family reunion: đoàn tụ gia đình
Câu ví dụ:
To worship the ancestors: thờ cúng tổ tiên
Câu ví dụ:
Nhắc đến Tết là nhắc đến những mâm cỗ ngập tràn các món ăn ngon được chuẩn bị cẩn thận và trang trí đẹp mắt. Không biết các món ăn ngày Tết tiếng Anh được gọi là gì nhỉ? Tìm hiểu ngày từ vựng về ngày Tết bằng tiếng Anh thôi nào!
Banquet /ˈbæŋkwɪt/: Bữa tiệc/cỗ
Betel /ˈbiːtl/: Trầu cau
Boiled chicken /bɔɪl /ˈtʃɪkɪn/: Gà luộc
Chung Cake / Sticky Square Cake /stɪki skwer keɪk/: Bánh Chưng
Dried bamboo shoots /draɪd ˌbæmˈbuː ʃuːts/: Măng khô
Dried candied fruits /draɪd ˈkændid fruːts/: Mứt
Fatty pork /ˈfæti pɔːrk/: Mỡ lợn
Five – fruit tray /faɪv - fruːt treɪ/: Mâm ngũ quả
Jellied meat /ˈdʒelid miːt/: Thịt đông
Lean pork paste /liːn pɔːrk peɪst/: Giò lụa
Mung beans /mʌŋ biːnz/: Hạt đậu xanh
Pickled onion /ˈpɪkld ˈʌnjən/: Dưa hành
Pickled small leeks /ˈpɪkld smɔːl liːk/: Củ kiệu
Pig trotters /pɪɡ ˈtrɑːtərs/: Chân giò
Roasted watermelon seeds /rəʊstɪd ˈwɔːtərmelən siːd/: Hạt dưa
Sticky rice /ˈstɪki /raɪs/: Gạo nếp
Vegetable pickles /ˈvedʒtəbl pɪklz/: Dưa muối
Vietnamese sausage /ˌviːetnəˈmiːz ˈsɔːsɪdʒ/: Giò chả
Coconut /ˈkəʊkənʌt/: Dừa
Mango /ˈmæŋɡəʊ/: Xoài
Watermelon /ˈwɔːtərmelən/: Dưa hấu
Papaya /pəˈpaɪə/: Đu đủ
Hãy xem người nước ngoài hỏi đáp về các món ăn Việt Nam trong ngày Tết và học phát âm chuẩn qua video dưới đây nhé:
Học từ vựng Tết tiếng Anh qua video một cách thú vị
“Talk about festival in Vietnam” (Nói về ngày lễ ở Việt Nam) là một trong những chủ đề về Tết thường xuất hiện trong IELTS Speaking. Hầu hết mọi người đều chọn miêu tả ngày Tết vì nó gần gũi và quen thuộc với tất cả mọi người.
Cùng tham khảo 2 đoạn văn mẫu dưới đây để học cách người viết sử dụng các từ vựng về Tết nguyên đán tiếng Anh vào bài nói tự nhiên và hợp lý như thế nào nhé.
Cách viết về lễ hội Tết bằng tiếng Anh cùng từ vựng về Tết holiday
Bài mẫu 1:
Tet, one of the most important national holidays in Vietnamese culture, is my favorite holiday. Tet is celebrated annually in January or February, and it is the most important occasion for family and friend reunions. Because Tet is Vietnam's most important holiday, schools and businesses are closed, and employees are given around two weeks off. During Tet, Vietnamese people pray at the family altar or visit the graves of their ancestors. What I enjoy most about Tet is the cuisine. We get to cook and prepare foods like banh chung, banh giay, and nem ran. Because of the excellent flavor of these dishes, I frequently gain a lot of weight after Lunar New Year. We frequently exchange New Year's wishes, decorate our houses with apricot flowers or peach blossoms, give lucky money to youngsters and the elderly, or simply walk around on the streets to immense myself in the unique atmosphere of Tet.
Từ vựng cần chú ý:
Bài mẫu 2:
Tet is Vietnam's largest traditional celebration. People get the chance to spend a joyful and enjoyable time with their family and friends. There are notable contrasts between Tet in Vietnam's north and south. Chung cake, a rectangular sticky rice cake covered with phrynium, is the traditional Tet dish in the North. People generally buy Chung cakes with cherry blossom branches as a Tet symbols to decorate their houses. Apricots and Chung cakes are considered Tet symbols in the South. Sticky rice is also used to make Chung cake, which may also have sweet beans, bananas, or even meat as its filling. Most families get together on New Year's Eve for a hearty meal and a traditional ritual to remember our ancestors. Young people will send their best wishes to elders on the first day of the New Year and receive lucky money. People can visit pagodas during Tet to pray for prosperity, peace, and health. Tet is a significant occasion for family and friends to gather after a year of hard work, and it can inspire individuals to strive even harder the following year.
Từ vựng cần chú ý:
Vậy là Tết Quý Mão 2023 chuẩn bị đến rồi. Chắc hẳn nhiều người đang tất bật thu vén công việc để về đón Tết bên gia đình, bạn bè.
Tết không chỉ là dịp để chúng ta trao cho nhau những cái ôm, món quà, bao lì xì đỏ mà còn là cơ hội để mọi người dành tặng những lời chúc ý nghĩa, ấm áp nhất cho những người quan trọng với mình.
Vậy nên chúc Tết bằng tiếng Anh thế nào để vừa ấn tượng lại vừa sâu sắc nhỉ? Hãy cùng LangGo học ngay những mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất nhé! IELTS LangGo đã tổng hợp hơn 50 câu chúc mừng năm mới, từ ngắn gọn đến dài và ý nghĩa, đặc biệt chia theo từng đối tượng để bạn lựa chọn.
Bài viết trên đây đã liệt kê khá đầy đủ từ vựng về Tết nguyên đán tiếng Anh. Các bạn hãy luyện tập sử dụng các từ vựng này trong ngữ cảnh cụ thể để có thể ghi nhớ từ vựng về Tết trong tiếng Anh dễ dàng hơn
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể khám phá các topic từ vựng hay và bổ ích tại Vocabulary để không ngừng nâng cao khả năng tiếng Anh của mình! Chúc bạn có 1 kì nghỉ lễ ngập tràn niềm vui và năm mới vạn sự như ý nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ